
Vui lòng dùng định danh này để trích dẫn hoặc liên kết đến tài liệu này:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/2952
Toàn bộ biểu ghi siêu dữ liệu
Trường DC | Giá trị | Ngôn ngữ |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Hoàng, Long | - |
dc.contributor.author | Ngô, Đậu Quyền | - |
dc.date.accessioned | 2021-12-09T06:50:12Z | - |
dc.date.available | 2021-12-09T06:50:12Z | - |
dc.date.issued | 2021-11 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/2952 | - |
dc.description.abstract | Nghiên cứu trên hồ sơ của 170 trường hợp thực hiện nội soi niệu quản ngược dòng ống mềm điều trị sỏi thận tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội trong thời gian từ tháng 1 năm 2018 đến tháng 12 năm 2020. Kết quả nghiên cứu cho thấy tỉ lệ sạch sỏi sớm là 54,7%, tỉ lệ sạch sỏi sau mổ 1 tháng là 59,6%. Thời gian nằm viện ngắn trung bình là 5,57 ± 4,2 ( ngày), trong đó thời gian hậu phẫu trung bình là 1,88 ± 0,94 (ngày). Tỉ lệ biến chứng thấp gặp 10 trường hợp (5,9%), trong đó đái máu đại thể 3 trường hợp, nhiễm trùng sau mổ gặp 7 trường hợp. Trong số 170 trường hợp có 69 trường hợp không đặt JJ trước mổ chiếm 40,6%. Không thấy sự khác biệt giữa nhóm đặt JJ trước mổ và không đặt JJ trước mổ về thời gian phẫu thuật, tỉ lệ sạch sỏi, tỉ lệ biến chứng, thời gian nằm viện. Chia nhóm kích thước sỏi ≤ 20mm và sỏi> 20mm nhận thấy thời gian phẫu thuật kéo dài hơn ở nhóm sỏi > 20mm, tỷ lệ sạch sỏi sớm ở nhóm >20mm thấp hơn.Chia nhóm dựa vào vị trí sỏi thành hai nhóm có sỏi đài dưới và không có sỏi đài dưới, kết quả cho thấy không có sự khác biệt về tỷ lệ sạch sỏi ở cả hai thời điểm sớm sau mổ và sau 1 tháng. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 3 1.1. Đặc điểm giải phẫu của thận 3 1.1.1. Vị trí và hình thể ngoài 3 1.1.2. Hình thể trong 4 1.1.3. Liên quan của thận 6 1.1.4. Mạch máu thận 10 1.1.5. Hệ thống đài bể thận. 13 1.1.6. Giải phẫu niệu quản 15 1.2. Hệ thống đài bể thận và niệu quản liên quan kỹ thuật 18 1.3. Chẩn đoán sỏi thận 22 1.3.1. Triệu chứng lâm sàng 22 1.3.2. Cận lâm sàng 22 1.4. Các phương pháp điều trị sỏi thận. 23 1.4.1. Điều trị nội khoa. 23 1.4.2. Điều trị ngoại khoa. 23 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32 2.1. Đối tượng nghiên cứu 32 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 32 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 32 2.2. Thiết kế nghiên cứu 32 2.2.1. Địa điểm nghiên cứu 32 2.2.2.Thời gian nghiên cứu 32 2.2.3. Phương pháp nghiên cứu 32 2.2.4. Cỡ mẫu và cách chọn mẫu 32 2.2.5. Xử lý số liệu 32 2.2.6. Nội dung nghiên cứu 33 2.3. Sơ đồ thực hiện nghiên cứu 38 2.4. Đạo đức nghiên cứu 39 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ 40 3.1. Đặc điểm chung người bệnh 40 3.1.1. Tuổi, giới 40 3.1.2. Lý do vào viện 41 3.1.3. Tiền sử can thiệp 41 3.1.4. Mức độ ứ nước thận can thiệp 43 3.1.5. Kết quả vi sinh nước tiểu: 43 3.2. Đặc điểm sỏi thận. 44 3.2.1. Đặc điểm bên can thiệp 44 3.2.2. Tính chất cản quang của sỏi thận 45 3.2.3. Số lượng viên sỏi. 45 3.2.4. Kích thước sỏi 46 3.2.5. Vị trí sỏi 47 3.3. Đặc điểm kỹ thuật. 47 3.3.1. Đặt JJ trước mổ. 47 3.3.2. Thời gian phẫu thuật. 48 3.3.3. Đặt ống nòng niệu quản. 49 3.3.4. Lưu thông niệu quản sau tán sỏi. 50 3.3.5. Biến chứng sau mổ 50 3.3.6. Thời gian dùng giảm đau sau mổ 52 3.3.7. Thời gian nằm viện 52 3.3.8. Thời gian hậu phẫu 53 3.4. Tình trạng sạch sỏi. 53 3.4.1. Tình trạng sạch sỏi theo thời gian 53 3.4.2. Tình trạng sạch sỏi và một số yếu tố ảnh hưởng 55 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 59 4.1. Đặc điểm chung nhóm nghiên cứu và chỉ định tán sỏi nội soi ống mềm 59 4.1.1. Đặc điểm chung bệnh nhân. 59 4.1.2. Lý do vào viện 60 4.1.3. Tiền sử can thiệp tiết niệu cũ. 61 4.1.4. Độ ứ nước thận trên siêu âm. 62 4.1.5. Kết quả cấy vi sinh nước tiểu trước mổ. 62 4.1.6. Đặc điểm của sỏi 63 4.2. Bàn luận về một số yếu tố liên quan tới kĩ thuật. 65 4.2.1. Vai trò của đặt JJ niệu quản trước mổ. 65 4.2.2. Đặt ống nòng niệu quản 66 4.2.3. Lưu thông niệu quản sau tán sỏi 67 4.2.4. Thời gian nằm viện: 69 4.2.5. Thời gian mổ. 70 4.2.6. Tai biến, biến chứng của phẫu thuật. 72 4.3. Bàn về tỉ lệ sạch sỏi sau NSOM. 77 4.3.1. Tỉ lệ sạch sỏi theo thời gian. 77 4.3.2. Tỉ lệ sạch sỏi và số lượng viên sỏi. 78 4.3.3. Tỉ lệ sạch sỏi và kích thước sỏi. 79 4.3.4. Tỉ lệ sạch sỏi và vị trí sỏi. 81 KẾT LUẬN 84 KIẾN NGHỊ 86 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
dc.subject | Sỏi thận | vi_VN |
dc.subject | Nội soi niệu quản ngược dòng | vi_VN |
dc.subject | Nội soi ống mềm | vi_VN |
dc.title | ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI NIỆU QUẢN NGƯỢC DÒNG ỐNG MỀM ĐIỀU TRỊ SỎI THẬN | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Bộ sưu tập: | Luận văn chuyên khoa 2 |
Các tập tin trong tài liệu này:
Tập tin | Mô tả | Kích thước | Định dạng | |
---|---|---|---|---|
NGÔ ĐẠU QUYỀN CK2 final.docx Tập tin giới hạn truy cập | 8.54 MB | Microsoft Word XML | ||
BẢO VỆ.pptx Tập tin giới hạn truy cập | 280.06 MB | Microsoft Powerpoint XML | ||
NGÔ ĐẠU QUYỀN CK2 final.pdf Tập tin giới hạn truy cập | 4.3 MB | Adobe PDF | ![]() Đăng nhập để xem toàn văn |
Hiển thị đơn giản biểu ghi tài liệu
Giới thiệu tài liệu này
Xem thống kê
Kiểm tra trên Google Scholar
Khi sử dụng các tài liệu trong Thư viện số phải tuân thủ Luật bản quyền.