
Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4160
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trịnh Thị Thái, Hà | - |
dc.contributor.advisor | Vũ Quang, Hưng | - |
dc.contributor.author | Phạm Thị, Nhung | - |
dc.date.accessioned | 2022-12-01T09:00:26Z | - |
dc.date.available | 2022-12-01T09:00:26Z | - |
dc.date.issued | 2022 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/4160 | - |
dc.description.abstract | Mục tiêu: Đánh giá kết quả bước đầu điều trị nội nha của răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới có chỉ định điều trị nội nha không phẫu thuật có sử dụng gutta flow bioseal. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu được thực hiện trên 35 bệnh nhân có răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới có chỉ định điều trị nội nha không phẫu thuật, được khám và điều trị tại Khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng, từ tháng 7/2021 đến 6/2022. Nghiên cứu được thiết kế theo nghiên cứu can thiệp lâm sàng. Kết quả và kết luận: Răng viêm tủy không hồi phục chiếm tỷ lệ cao nhất, 42,86%. Khối chất hàn ống tủy đồng nhất (chiếm 85,71%) cao hơn khối chất hàn có khoảng trống (chiếm 14,29%). Ngay sau hàn ống tủy, kết quả tốt cao hơn trung bình và kém. Kết quả tốt chiếm 88,58%. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | MỤC LỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC HÌNH DANH MỤC BẢNG ĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chương 1 3 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3 1.1.1. Cấu trúc giải phẫu hệ thống ống tuỷ răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới 4 1.1.2. Phân loại hệ thống ống tuỷ 4 1.1.3. Đặc điểm giải phẫu vùng chóp chân răng 6 1.2. Bệnh lý nội nha 6 1.2.1. Bệnh lý tuỷ 6 1.2.2. Bệnh vùng chóp răng 11 1.1.2.1. Nguyên nhân 11 1.3. Phương pháp điều trị 12 1.3.1. Phương pháp điều trị nội nha kết hợp phẫu thuật cắt chóp răng. 12 1.3.2. Phương pháp điều trị nội nha không phẫu thuật 13 1.4. Một số nghiên cứu trám bít ống tủy bằng GuttaFlow 25 Chương 2 29 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 29 2.1. Đối tượng nghiên cứu 29 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân. 29 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 29 2.2. Phương pháp nghiên cứu 29 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 29 2.2.2. Xác định cỡ mẫu và chọn mẫu 29 2.3. Phương tiện và vật liệu nghiên cứu 30 2.4. Các bước tiến hành nghiên cứu 33 2.4.1. Lập phiếu thu thập thông tin 33 2.4.2. Những thông tin cần thu thập trước điều trị 33 2.4.3. Các bước tiến hành 34 2.4.3.1. Răng không có triệu chứng sưng đau 34 2.4.3.2. Răng có triệu chứng sưng, đau 37 2.5. Đánh giá kết quả nghiên cứu 37 2.5.1. Ghi nhận trong quá trình điều trị 37 2.5.2. Đánh giá kết quả trám bít ống tủy trên Xquang 39 2.5.3. Đánh giá kết quả điều trị sau trám bít ống tủy 6 tháng 39 2.6. Các biến số nghiên cứu 40 2.6.1. Đặc điểm lâm sàng ở nhóm nghiên cứu 40 2.6.2. Đánh giá kết quả sau điều trị 41 2.7. Sai số và các biện pháp khắc phục 41 2.8. Phương pháp thống kê y học 41 2.9. Đạo đức trong nghiên cứu 41 Chương 3 42 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 42 3.1. Đặc điểm lâm sàng, X.Quang của RHLTNHD có chỉ định điều trị nội nha không phẫu thuật tại khoa Răng Hàm Mặt Bệnh viện Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng 42 3.1.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi và giới 42 3.1.2. Phân bố răng tổn thương theo vị trí 43 3.1.3. Lý do đến khám ở răng tổn thương 43 3.1.4. Nguyên nhân gây bệnh 44 3.1.5. Đặc điểm lâm sàng của răng tổn thương 45 3.1.6. Số lượng chân răng trên X.Quang 46 3.1.7. Số lượng ống tủy trên X.Quang 46 3.1.8. Đặc điểm hình thái ống tuỷ trên X.Quang cận chóp 47 3.1.9. Đặc điểm tổn thương vùng chóp trên X.Quang cận chóp 47 3.1.10. Phân bố theo bệnh lý 48 3.2. Kết quả sau trám bít OT trên Xquang cận chóp 48 3.2.1. Sự đồng nhất của khối vật liệu trám bít OT trên X-quang cận chóp 48 3.2.2. Mức độ trám bít ống tủy trên X.quang cận chóp 49 3.2.3. Kết quả ngay sau hàn OT trên Xquang 50 3.2.4. Kết quả điều trị trên lâm sàng 51 3.2.4.1. Kết quả sau trám bít ống tủy 6 tháng theo tuổi 51 3.2.4.2. Kết quả sau trám bít ống tủy 6 tháng theo giới 51 3.2.4.3. Kết quả sau trám bít ống tủy 6 tháng theo đặc điểm lâm sàng 52 CHƯƠNG 4 53 BÀN LUẬN 53 4.1.Đặc điểm lâm sàng, X.Quang của RHLTNHD có chỉ định nội nha không phẫu thuật tại khoa Răng Hàm Mặt Bệnh viện Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng. 53 4.1.1. Phân bố bệnh nhân theo tuổi và giới 53 4.1.1.1. Phân bố bệnh nhân theo giới 53 4.1.1.2. Phân bố bệnh nhân theo tuổi 54 4.1.2. Phân bố theo vị trí răng tổn thương 55 4.1.3. Phân bố theo lý do đến khám 55 4.1.4. Phân bố theo nguyên nhân gây bệnh 56 4.1.5. Các đặc điểm lâm sàng ở răng tổn thương 58 4.1.6. Số lượng chân răng và số lượng ống tủy trên X.Quang cận chóp 59 4.1.7. Đặc điểm hình thái ống tuỷ trên X.Quang cận chóp 59 4.1.8. Đặc điểm tổn thương vùng chóp trên X.Quang cận chóp 59 4.1.9. Phân bố theo bệnh lý 60 4.2. Kết quả điều trị tuỷ nhóm răng trên có sử dụng Gutta Flow Bioseal. 60 4.2.1. Sự đồng nhất của khối vật liệu và mức độ trám bít ống tủy trên phim X-quang cận chóp 60 4.2.2. Kết quả ngay sau trám bít OT trên Xquang cận chóp 63 4.2.3. Kết quả điều trị trên lâm sàng 64 4.2.3.1. Kết quả sau trám bít OT 6 tháng theo tuổi 64 4.2.3.2. Kết quả sau trám bít ống tủy 6 tháng theo giới. 64 4.2.3.3. Kết quả sau trám bít ống tủy 6 tháng theo đặc điểm lâm sàng 65 KẾT LUẬN 67 1. Đặc điểm lâm sàng, Xquang cận chóp ở đối tượng nghiên cứu 67 1.1. Đặc điểm lâm sàng 67 1.2. Đặc điểm Xquang cận chóp 67 1.3. Chẩn đoán 67 2. Đánh giá kết quả điều trị 67 2.1. Ngay sau khi trám bít ống tủy 67 2.2. Sau 6 tháng trám bít ống tủy 68 TÀI LIỆU THAM KHẢO 70 | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | gutta flow bioseal | vi_VN |
dc.subject | nội nha không phẫu thuật | vi_VN |
dc.title | Kết quả điều trị nội nha không phẫu thuật răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới có sử dụng Gutta Flow Bioseal | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn thạc sĩ |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
luận văn cao học - phạm thị nhung.doc Restricted Access | 3.67 MB | Microsoft Word | ||
luận văn cao học - phạm thị nhung - Chính thức.pdf Restricted Access | 3.36 MB | Adobe PDF | ![]() Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.