
Please use this identifier to cite or link to this item:
http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5254
Full metadata record
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Đỗ Ngọc, Sơn | - |
dc.contributor.author | Ngô Văn, Thiết | - |
dc.date.accessioned | 2024-06-11T01:50:48Z | - |
dc.date.available | 2024-06-11T01:50:48Z | - |
dc.date.issued | 2024 | - |
dc.identifier.uri | http://dulieuso.hmu.edu.vn/handle/hmu/5254 | - |
dc.description.abstract | Tỷ lệ VPLQTM là 9,2%, tần suất mắc là 20,3/1000 ngày thở máy. Độ tuổi chiếm nhiều nhất là ≥ 60 tuổi (66,7%). Bệnh nhân nam giới chiếm đa số với 71,4%. Bệnh nhân VPLQTM thường có sốt (70,2%), thay đổi tính chất đờm (71,4%), xét nghiệm máu có tăng bạch cầu (78,6%). Thời gian xuất hiện VPLQTM trung bình là 4,8±1,8 ngày, thời gian thở máy trung bình là 7,3±2,2 ngày, thời gian nằm ICU trung bình là 9,3±2,4 ngày, thời gian nằm viện trung bình là 11,9±5,9 ngày. Kết quả nuôi cấy vi khuẩn dương tính gặp ở 70,2% bệnh nhân, vi khuẩn Gram âm gặp nhiều nhất với 80,6%. Vi khuẩn gây VPLQTM sớm gặp nhiều nhất là Klebsiella pneumoniae và Staphylococcus aureus, vi khuẩn gây VPLQTM muộn gặp nhiều nhất là Pseudomonas aeruginosa và Acinetobacter baumannii. Kết quả điều trị đỡ (chuyển khoa khác, ra viện, chuyển tuyến dưới) là 59,5%. Tỷ lệ tuân thủ chung các giải pháp dự phòng VPLQTM là 76,6%. Tỷ lệ tuân thủ cao ≥80% ở các giải pháp tuân thủ vệ sinh tay, nâng cao đầu giường, chăm sóc răng miệng, dừng an thần, quản lý dây máy thở, quản lý áp lực bóng chèn, dự phòng loét dạ dày tá tràng. Tỷ lệ tuân thủ chung các giải pháp dự phòng VPLQTM ở nhóm không VPLQTM là 77,6%, cao hơn so với nhóm VPLQTM là 69,5%. | vi_VN |
dc.description.tableofcontents | ĐẶT VẤN ĐỀ 1 Chương 1. TỔNG QUAN 3 1.1. Đại cương về viêm phổi liên quan thở máy 3 1.1.1. Định nghĩa 3 1.1.2. Dịch tễ 3 1.1.3. Các yếu tố nguy cơ gây VPLQTM 6 1.1.4. Căn nguyên gây VPLQTM 8 1.1.5. Tình hình đề kháng kháng sinh 10 1.1.6. Chẩn đoán viêm phổi liên quan thở máy 11 1.1.7. Điều trị viêm phổi liên quan thở máy 16 1.2. Dự phòng viêm phổi liên quan thở máy 20 1.2.1. Các biện pháp dự phòng VPLQTM 20 1.2.2. Các gói dự phòng VPLQTM 21 1.2.3. Đào tạo kiến thức về gói dự phòng VPLQTM 23 1.2.4. Giám sát tuân thủ và kết quả áp dụng gói dự phòng VPLQTM 23 1.3. Gói dự phòng VPLQTM tại khoa HSTC bệnh viện Bạch Mai 24 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28 2.1. Đối tượng nghiên cứu 28 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân 28 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 28 2.2. Phương pháp nghiên cứu 28 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 28 2.2.2. Các định nghĩa và tiêu chuẩn áp dụng trong nghiên cứu 28 2.2.3. Phương tiện nghiên cứu 37 2.2.4. Thu thập số liệu 38 2.2.5. Quy trình nghiên cứu 40 2.3. Phân tích số liệu 40 2.4. Đạo đức trong nghiên cứu 40 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 42 3.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân VPLQTM 42 3.1.1. Đặc điểm về tuổi của bệnh nhân VPLQTM 42 3.1.2. Đặc điểm về giới của bệnh nhân VPLQTM 42 3.1.3. Đặc điểm bệnh chính lúc vào khoa HSTC của bệnh nhân VPLQTM 43 3.1.4. Đặc điểm tiền sử bệnh của bệnh nhân VPLQTM 44 3.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân VPLQTM 45 3.2.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng chung 45 3.2.2. Thời gian thở máy, thời gian nằm ICU, thời gian nằm viện, thời gian xuất hiện VPLQTM 45 3.2.3. Kết quả nuôi cấy bệnh phẩm 46 3.2.4. Vi khuẩn gây VPLQTM ở nhóm VPLQTM sớm và muộn 47 3.3. Khó khăn và kết quả bước đầu áp dụng gói giải pháp dự phòng VPLQTM 50 3.3.1. Tình hình áp dụng gói giải pháp dự phòng VPLQTM 50 3.3.2. Kết quả áp dụng gói giải pháp dự phòng VPLQTM 55 Chương 4. BÀN LUẬN 57 4.1. Đặc điểm chung của bệnh nhân VPLQTM 57 4.1.1. Đặc điểm về tuổi của bệnh nhân VPLQTM 57 4.1.2. Đặc điểm về giới của bệnh nhân VPLQTM 57 4.1.3. Đặc điểm bệnh chính lúc vào khoa HSTC của bệnh nhân VPLQTM 57 4.1.4. Đặc điểm tiền sử bệnh của bệnh nhân VPLQTM 58 4.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân VPLQTM 58 4.2.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng chung 58 4.2.2. Thời gian thở máy, thời gian nằm ICU, thời gian nằm viện, thời gian xuất hiện VPLQTM 59 4.2.3. Kết quả nuôi cấy bệnh phẩm 59 4.2.4. Vi khuẩn gây VPLQTM ở nhóm VPLQTM sớm và muộn 61 4.2.5. Mức độ đề kháng với kháng sinh của vi khuẩn gây VPLQTM 62 4.3. Khó khăn và kết quả bước đầu áp dụng gói giải pháp dự phòng VPLQTM 66 4.3.1. Tình hình áp dụng và khó khăn khi áp dụng gói giải pháp dự phòng VPLQTM 66 4.3.2. Kết quả áp dụng gói giải pháp dự phòng VPLQTM 74 4.4. Hạn chế của nghiên cứu 77 KẾT LUẬN 78 KIẾN NGHỊ 79 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC | vi_VN |
dc.language.iso | vi | vi_VN |
dc.subject | viêm phổi liên quan thở máy, dự phòng viêm phổi liên quan thở máy | vi_VN |
dc.title | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả áp dụng gói dự phòng viêm phổi liên quan thở máy tại Khoa Hồi sức tích cực, Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An | vi_VN |
dc.type | Thesis | vi_VN |
Appears in Collections: | Luận văn chuyên khoa 2 |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | |
---|---|---|---|---|
2024CK2ngovanthiet.docx Restricted Access | 2.76 MB | Microsoft Word XML | ||
2024CK2ngovanthiet.pdf Restricted Access | 2.82 MB | Adobe PDF | ![]() Sign in to read |
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.